Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
95
|
54
|
22
|
G7 |
693
|
082
|
888
|
G6 |
7653
7074
5691
|
6437
8979
1211
|
8768
0765
1677
|
G5 |
3182
|
8578
|
5506
|
G4 |
98482
33632
15015
73295
92313
50435
66521
|
05541
49414
39065
64258
11603
36091
79644
|
16521
40158
00845
36454
63989
68516
46197
|
G3 |
01524
88988
|
71290
71681
|
13355
95577
|
G2 |
73967
|
02605
|
10609
|
G1 |
90636
|
36202
|
88154
|
ĐB |
324755
|
590499
|
544691
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 02, 03, 05 | 06, 09 | |
1 | 13, 15 | 11, 14 | 16 |
2 | 21, 24 | 21, 22 | |
3 | 32, 35, 36 | 37 | |
4 | 41, 44 | 45 | |
5 | 53, 55 | 54, 58 | 54, 54, 55, 58 |
6 | 67 | 65 | 65, 68 |
7 | 74 | 78, 79 | 77, 77 |
8 | 82, 82, 88 | 81, 82 | 88, 89 |
9 | 91, 93, 95, 95 | 90, 91, 99 | 91, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
07
|
87
|
G7 |
083
|
281
|
G6 |
5521
7942
3890
|
2680
3292
6301
|
G5 |
2021
|
8355
|
G4 |
23462
57624
78794
88851
97448
86368
13499
|
20714
13289
48485
42971
54523
06436
01830
|
G3 |
40311
77238
|
72323
76034
|
G2 |
49721
|
33493
|
G1 |
48977
|
80242
|
ĐB |
126721
|
715291
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 07 | 01 |
1 | 11 | 14 |
2 | 21, 21, 21, 21, 24 | 23, 23 |
3 | 38 | 30, 34, 36 |
4 | 42, 48 | 42 |
5 | 51 | 55 |
6 | 62, 68 | |
7 | 77 | 71 |
8 | 83 | 80, 81, 85, 87, 89 |
9 | 90, 94, 99 | 91, 92, 93 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
25
|
51
|
61
|
G7 |
637
|
860
|
648
|
G6 |
0678
6719
0599
|
2563
5129
8744
|
4595
2732
2461
|
G5 |
4977
|
3844
|
6762
|
G4 |
23787
70931
06224
59258
87849
17782
24613
|
34070
40040
72649
61622
68832
50071
19974
|
46135
28082
76757
31415
21267
64991
23976
|
G3 |
40603
00203
|
97440
37798
|
35943
54882
|
G2 |
43959
|
24188
|
42790
|
G1 |
43986
|
31252
|
91795
|
ĐB |
079588
|
458760
|
965350
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 03 | ||
1 | 13, 19 | 15 | |
2 | 24, 25 | 22, 29 | |
3 | 31, 37 | 32 | 32, 35 |
4 | 49 | 40, 40, 44, 44, 49 | 43, 48 |
5 | 58, 59 | 51, 52 | 50, 57 |
6 | 60, 60, 63 | 61, 61, 62, 67 | |
7 | 77, 78 | 70, 71, 74 | 76 |
8 | 82, 86, 87, 88 | 88 | 82, 82 |
9 | 99 | 98 | 90, 91, 95, 95 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
91
|
26
|
G7 |
504
|
073
|
G6 |
1223
3564
9367
|
2176
4879
1469
|
G5 |
1709
|
9372
|
G4 |
68611
17414
92732
47619
56297
21786
38620
|
84666
35379
68893
30255
79626
98855
21671
|
G3 |
13808
21051
|
13366
29308
|
G2 |
22185
|
73132
|
G1 |
89230
|
70430
|
ĐB |
915522
|
840895
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 04, 08, 09 | 08 |
1 | 11, 14, 19 | |
2 | 20, 22, 23 | 26, 26 |
3 | 30, 32 | 30, 32 |
4 | ||
5 | 51 | 55, 55 |
6 | 64, 67 | 66, 66, 69 |
7 | 71, 72, 73, 76, 79, 79 | |
8 | 85, 86 | |
9 | 91, 97 | 93, 95 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
18
|
22
|
G7 |
950
|
195
|
G6 |
8862
1538
9681
|
5767
3755
4376
|
G5 |
9982
|
9644
|
G4 |
30893
90326
88650
68727
78675
47068
91996
|
24455
49288
78228
63913
91955
28993
29647
|
G3 |
34782
81213
|
68624
88549
|
G2 |
85439
|
82735
|
G1 |
58023
|
04136
|
ĐB |
623926
|
802247
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | ||
1 | 13, 18 | 13 |
2 | 23, 26, 26, 27 | 22, 24, 28 |
3 | 38, 39 | 35, 36 |
4 | 44, 47, 47, 49 | |
5 | 50, 50 | 55, 55, 55 |
6 | 62, 68 | 67 |
7 | 75 | 76 |
8 | 81, 82, 82 | 88 |
9 | 93, 96 | 93, 95 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
39
|
73
|
G7 |
927
|
524
|
G6 |
5645
1106
2185
|
0994
1791
7471
|
G5 |
6258
|
1239
|
G4 |
81402
40434
63751
44290
65546
90913
33937
|
84195
89457
17331
10468
36830
99226
82366
|
G3 |
14783
28095
|
26585
32733
|
G2 |
89767
|
28994
|
G1 |
05382
|
92990
|
ĐB |
651413
|
531363
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 02, 06 | |
1 | 13, 13 | |
2 | 27 | 24, 26 |
3 | 34, 37, 39 | 30, 31, 33, 39 |
4 | 45, 46 | |
5 | 51, 58 | 57 |
6 | 67 | 63, 66, 68 |
7 | 71, 73 | |
8 | 82, 83, 85 | 85 |
9 | 90, 95 | 90, 91, 94, 94, 95 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
90
|
71
|
42
|
G7 |
284
|
100
|
279
|
G6 |
7673
0779
6808
|
3232
7272
4977
|
7224
4469
4986
|
G5 |
7230
|
9874
|
2657
|
G4 |
30252
77982
55493
20999
66023
88202
21091
|
25618
81287
71464
01139
92659
02229
45907
|
85704
86566
07882
71179
89298
87018
41895
|
G3 |
15542
05979
|
62488
17171
|
22501
58654
|
G2 |
15282
|
14248
|
57825
|
G1 |
75397
|
51498
|
42203
|
ĐB |
465951
|
665774
|
031897
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 02, 08 | 00, 07 | 01, 03, 04 |
1 | 18 | 18 | |
2 | 23 | 29 | 24, 25 |
3 | 30 | 32, 39 | |
4 | 42 | 48 | 42 |
5 | 51, 52 | 59 | 54, 57 |
6 | 64 | 66, 69 | |
7 | 73, 79, 79 | 71, 71, 72, 74, 74, 77 | 79, 79 |
8 | 82, 82, 84 | 87, 88 | 82, 86 |
9 | 90, 91, 93, 97, 99 | 98 | 95, 97, 98 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!